BÁO CÁO THU - CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ CẨM LĨNH Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
BÁO CÁO THU - CHI NGÂN SÁCH
NĂM 2020
I. PHẦN THU      
TT Nội dung Dự toán  Thực hiện năm 2020 Tỷ lệ % 
  Tổng thu      10.441.286.000   19.798.247.473          189,62
I Các khoản thu xã hưởng 100%          280.300.000       183.742.029            65,55
1 Phí, lệ phí              30.300.000            33.576.000          110,81
1,1 Phí môn bài                4.200.000             3.400.000            80,95
1,2 Lệ phí chứng thư              26.100.000            30.176.000          115,62
2 Thu khác ngân sách             250.000.000          143.286.029            57,31
3 Thu đóng góp                6.880.000  
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %       5.060.000.000       223.944.343              4,43
1 Thuế VAT-TNDN  15.400.000 26.300.514          170,78
2 Thu cấp quyền sử dụng đất  5.000.000.000 127.129.500              2,54
3 Thuế trước bạ Nhà, đất 44.000.000 69.514.329          157,99
4 Thuế sử dụng đất phi NN 600.000 1.000.000          166,67
III Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên       5.100.986.000  17.660.284.000          346,21
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách          5.100.986.000       4.998.073.000            97,98
2 Thu bổ sung có MT       12.662.211.000  
IV Thu chuyển nguồn năm trước       1.712.640.101  
V Thu các khoản            17.637.000  
II-PHẦN CHI:        
  Tổng chi  10.441.286.000 19.798.247.473          189,62
A Chi thường xuyên 5.327.055.000 6.908.578.200          129,69
Chi sự nghiệp kinh tế, nông, lâm, nghiệp 678.592.000 1.099.172.000          161,98
1 Tu sửa các công trình giao thông 100.000.000 82.770.000            82,77
2 Tu sửa các công trình thuỷ lợi 478.592.000 159.802.000            33,39
3 Chi phục vụ nông, lâm, nghiệp, thú y 100.000.000 40.000.000            40,00
4 Chi hổ trợ(máy lọc nước, công trình vệ sinh, nệm lót)   519.468.000  
5 Chi mua giống, phân bón   161.632.000  
6 Hổ trợ dịch tả lợn châu phi   135.500.000  
II Chi Quốc phòng 316.564.200 359.320.500          113,51
1 Chi trả lương, phụ cấp cán bộ ban CH QS xã              65.083.200            92.166.000          141,61
2 Chi phụ cấp thôn đội trưởng 53.640.000 55.875.000          104,17
3 Chi phụ cấp thâm niên, CTV, A trưởng… 93.044.600 90.375.000            97,13
4 Chi hoạt động quốc phòng, huấn luyện quân sự. 104.796.400 120.904.500          115,37
III Chi an ninh 105.732.000 58.375.400            55,21
1 Trả lương, phụ cấp ban công an xã  78.732.000 27.155.400            34,49
2 Chi hoạt động an ninh 27.000.000 31.220.000          115,63
IV Chi sự nghiệp VHTT-TDTT 122.500.000 88.550.000            72,29
1 Chi sự nghiệp VHTT 35.000.000 21.940.000            62,69
2 Chi tu sửa TX đài TT và mua sắm thiết bị loa tại HT 57.500.000 39.350.000            68,43
3 Chi hoạt động TDTT  30.000.000 27.260.000            90,87
V Chi sự nghiệp Giáo dục 20.000.000 34.800.000          174,00
1 Chi hỗ trợ hội khuyến học; HĐ Trung tâm GDCĐ xã 5.000.000 6.500.000          130,00
2 Chi hoạt động ngành giáo dục 15.000.000 28.300.000          188,67
VI Chi sự nghiệp Y tế dân số 63.640.000 942.383.000        1.480,80
1 Chi hoạt động thường xuyên y tế, dân số GĐ và trẻ em 10.000.000 8.900.000            89,00
2 Chi trả phụ cấp cán bộ y tế thôn 53.640.000 53.640.000          100,00
3 Hổ trợ Covid - 19(Nguồn MT)   879.843.000  
VII Chi hoạt động xã hội 362.860.000 491.634.000          135,49
1 Trả PC cán bộ Nghị định 130+111 291.174.600 266.469.000            91,52
2 Chi trả trợ cấp thường xuyên TNXP 17.280.000 16.560.000            95,83
3 Chi phí hoạt động BTXH 24.405.400 44.075.000          180,60
4 Chi trả MTP   119.200.000  
5 Chi quà lễ tết(thờ cúng liệt sỹ). 30.000.000 45.330.000          151,10
VIII Chi quản lý Nhà nước 2.227.744.800 2.132.834.200            95,74
1 Trả lương, phụ cấp cán bộ, công chức QLNN xã 869.084.800 783.806.400            90,19
2 Trả phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã, hợp đồng 145.824.000 96.012.000            65,84
3 Chi trả phụ cấp các đoàn thể ở thôn 132.000.000 129.972.000            98,46
4 Phụ cấp Hội đồng nhân dân 112.644.000 112.644.000          100,00
5 Chi trả phụ cấp thôn trưởng 150.192.000 159.132.000          105,95
6 Chi hổ trợ CB không CT nghỉ việc   69.500.000  
7 Kinh phí hoạt động HĐND 63.000.000 51.380.000            81,56
8 Chi quà lể tết các ban nghành 115.000.000 120.300.000          104,61
9 Chi phí đào tạo tập huấn 20.000.000 20.041.500          100,21
10 Chi mua dụng cụ VP, VPP, phô tô 95.000.000 87.635.000            92,25
11 Chi hội nghị phí 30.000.000 27.700.000            92,33
12 Chi hộ trợ công tác phí 50.000.000 27.600.000            55,20
13 Chi nâng cấp, tu sữa TX các công trình và tài sản nhỏ 80.000.000 80.264.000          100,33
14 Chi thanh toán tiền điện, nước 45.000.000 46.718.800          103,82
15 Chi chuyển trả tiền báo 40.000.000 36.450.500            91,13
16 Chi phí thuê mướn 10.000.000 7.200.000            72,00
17 Chi thanh toán tiền mạng, điện thoại 15.000.000 12.812.000            85,41
18 Kinh phí thi đua khen thưởng 40.000.000 42.750.000          106,88
19 Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn trong năm, hổ trợ CĐ 50.000.000 49.253.000            98,51
20 Chi thăm hỏi công dân, chi công tác XĐ GN 30.000.000 29.762.000            99,21
21 Chi hoạt động xây dựng nông thôn mới 50.000.000 62.551.000          125,10
22 Chi phổ biến tuyên truyền Pháp Luật và hòa giải cơ sở, tiếp dân 25.000.000 24.000.000            96,00
23 Chi hoạt động ban vì sự tiến bộ phụ nữ 5.000.000 4.500.000            90,00
24 Chi công tác cải cách hành chính 45.000.000 41.850.000            93,00
25 Chi công tác văn thư lưu trử 10.000.000 9.000.000            90,00
IX Chi khác ngân sách 30.930.000 30.550.000            98,77
X Chi Đảng 688.072.000 882.855.000          128,31
1 Lương, phụ cấp CB Đảng 204.144.000 188.712.000            92,44
2 Phụ cấp cấp uỷ 75.096.000 69.732.000            92,86
3 Phụ cấp UB kiểm tra đảng ủy 10.728.000 10.728.000          100,00
4 Chi trả phụ cấp bí thư chi bộ, trưởng tiểu ban MT 193.104.000 189.528.000            98,15
5 Chi hoạt động Đảng theo QĐ 99 85.000.000 101.259.000          119,13
6 Chi đại hội chi bộ, Đảng bộ 120.000.000 251.976.000          209,98
7 Chi đại hội chi bộ, Đảng bộ nguồn trợ cấp MT   70.920.000  
XI Mặt trận Tổ quốc + Hội người cao tuổi 240.994.400 291.948.000          121,14
1 Lương, phụ cấp chủ tịch, P.chủ tịch MT 128.750.400 130.750.000          101,55
2 Chi PC hội người cao tuổi. 23.244.000 24.228.000          104,23
3 Chi hoạt động MT,  30.000.000 39.200.000          130,67
4 Kinh phí hoạt động khu dân cư 37.000.000 37.000.000          100,00
5 Chi hoạt động thanh tra ND, hội chử thập đỏ 6.000.000 6.000.000          100,00
6 Chi hoạt động hội người cao tuổi, TNXP 6.000.000 13.950.000          232,50
7 Chi tổ chức mừng thọ 10.000.000 40.820.000          408,20
XII Đoàn thanh niên 138.746.400 130.462.000            94,03
1 Chi lương, PC bí thư,  P. bí thư đoàn xã 111.746.400 108.962.000            97,51
2 Hoạt động đoàn thanh, thiếu niên 12.000.000 11.000.000            91,67
3 Chi ĐH cháu ngoan bác hồ, hổ trợ tết trung thu 15.000.000 10.500.000            70,00
XIII Hội phụ nữ 133.826.400 144.292.000          107,82
1 Lương chủ tịch PN, PC phó chủ tịch PN xã 121.826.400 126.722.000          104,02
2 Hoạt động Hội LHPN xã 12.000.000 17.570.000          146,42
XIV Hội nông dân 93.026.400 115.948.000          124,64
1 Lương chủ tịch, phó chủ tịch 81.026.400 99.948.000          123,35
2 Hoạt động Hội nông dân 12.000.000 16.000.000          133,33
XV Hội Cựu chiến binh  83.826.400 85.081.000          101,50
1 Lương chủ tịch, phó chủ tịch CCB xã  73.826.400 73.531.000            99,60
2 Hoạt động Hội CCB, 10.000.000 11.550.000          115,50
XVI Chuyển trả kinh phí công đoàn 2% 20.000.000 20.373.100          101,87
B Chi đầu tư phát triển 5.000.000.000 8.827.880.600          176,56
1 Chi trả nợ(các công trình; tháo dở hàng rào các thôn) 2.600.000.000 166.399.000              6,40
2 Chi trả các khoản kích cầu năm 2019 400.000.000 270.989.600            67,75
3 Chi trả XD nhà làm việc UBND 2.000.000.000 1.000.000.000            50,00
4 Chi xây dựng tầng 1 nhà học 2 tầng 2 lớp trường MN   886.000.000  
5 Chi XD kênh mương, rảnh thoát nước.   555.800.000  
6 Chi XD đường GT (nguồn bổ sung CT MT)   3.660.000.000  
7 Thanh toán kinh phí phục hồi đường BTXM   752.100.000  
8 Thanh toán đường NĐ thôn 3, 4 nguồn 2019   1.350.000.000  
9 Ghi thu ghi chi xi măng   186.592.000  
C Chi nguồn SN(NTM)   248.900.000  
D Chi dự phòng ngân sách. 114.231.000 114.231.000          100,00
E Chi chuyển nguồn sang năm 2021       3.698.657.673  
  TM. UBND xã Cẩm Lĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2021
  Chủ tịch Kế toán NS


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 119.320
Trong năm: 18.194
Trong tháng: 16.238
Trong tuần: 6.578
Trong ngày: 752
Online: 16