BIỂU 02. KHUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ PHẤN ĐẤU XÃ ĐẠT CHUẨN NTM NĂM 2019 | | |
| | | | | | | | | |
TT | Tiêu chí | Nội dung cần thực hiện để đạt chuẩn | Thời gian bắt đầu | Thời gian hoàn thành | Lãnh đạo, chỉ đạo cấp xã | | |
Lãnh đạo chủ trì | Cán bộ; công chức phụ trách | | |
1 | Quy hoạch | 1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn | + Điều chỉnh QH xây dựng NTM xã; + Công bố lại quy hoạch sau điều chỉnh: In ấn bản đồ, công bố quy hoạch tại khu trung tâm xã, nhà văn hóa thôn, điểm nút giao thông; | 01/01/2019 | 31/01/2019 | Đ/c Nguyễn công Tùng (0973684169) | Đ/c Trần Xuân Tưởng (0989804259) | | |
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã được huyện phê duyệt sau khi hoàn thành điều chỉnh quy hoạch và tổ chức thực hiện theo quy hoạch | 1/2/2019 | 30/03/2019 | | |
1.3. Hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới các tuyến đường giao thông, khu trung tâm hành chính xã, các khu chức năng, khu cụm công nghiệp, khu nông nghiệp công nghệ cao và khu vực cấm xây dựng theo quy hoạch được duyệt | Rà soát các mốc cắm theo quy định, chỉnh sửa, sơn lại mốc, cắm bổ sung 450 mốc, xây dựng hồ sơ mốc cắm bàn giao theo quy định | 1/2/2019 | 30/4/2019 | | |
2 | Giao thông | 2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm | Mở rộng 600m đường xã đến huyện đoạn từ trạm y tế xã về cầu trung lĩnh; bù đất lề đường từ trụ sở UBND xã về giáp đường TK-VA | 1/1/2019 | 30/5/2019 | Đ/c Nguyễn công Tùng (0973684169) | Đ/c Trần Văn Vinh (09799949196) | | |
2.2. Đường trục thôn, đường liên thôn được nhựa hóa hoặc cứng hóa đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm. | | | | | |
2.3. Đường ngõ, xóm được bê tông hóa từ 70% trở lên sạch sẽ và không lầy lội vào mùa mưa. | bê tông mới 2 tuyến đường đất dài 176m đoạn từ nhà a.kỳ ra đê ngăn mặn thôn 1; từ nhà Ô. Tý đến nhà A.cảnh thôn 5; Còn 12,687km cần mở rộng lề trong đó có 2.291km cần mở rộng mặt đường (có danh sách cụ thể các tuyến) | 2/1/2019 | 30/6/2019 | | |
2.4. Đường trục chính nội đồng được cứng hóa từ 70% trở lên,đảm bảo vận chuển hàng hóa thuận tiện quanh năm | Cứng hóa bằng đá bây 2 tuyến từ nhà a.dũng trang ra đường TKVA, từ lạc an lên nhà ông Tân dài 1,6km đảm bảo 70% cứng hóa | 1/1/2019 | 30/6/2019 | | |
2.5. Các đoạn Đường trục xã và trục thôn trong khu dân cư có rãnh thoát nước 2 bên đường | Xây mới được 2,97 km rảnh thoát nước để đạt tỷ lệ 70% rảnh thoát nước | 01/01/2019 | 20/6/2019 | | |
2.6. Đường trục xã có trồng cây bóng mát (đối với những đoạn trồng được) khoảng cách tùy loại cây nhưng đảm bảo có khả năng giao tán sau khi trưởng thành | Trồng thêm 2km (200 cây) bóng mát tại các tuyến trục xã | 01/01/2019 | 30/3/2019 | | |
3 | Thủy lợi | Tỷ lệ diện tích đất SX NN được tưới và tiêu nước chủ động đạt 80% trở lên | + Rà soát các số liệu về sản xuất nông nghiệp trong đó xác định rõ các số liệu về đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, diện tích đất phi nông nghiệp (bao gồm diện tích nhà ở, công trình xây dựng của xã...) + Thống kê số liệu về diện tích đất sản xuất nông nghiệp thực tế được tưới; Thống kê số liệu về diện tích đất nông nghiệp và phi nông nghiệp được tiêu chủ động. + Nạo vét hệ thống mương tưới, tiêu thoát nước, mở rộng khẩu độ cống tiêu, đặt thêm ống lu... | 01/01/2019 | 30/6/2019 | Đ/c Lê Quang Vinh (0982279393) | Đ/c Trần Mạnh Hoan (0971948799) | | |
Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chổ | + Xây dựng phương án Phòng chống bão lụt, tìm kiếm cứu nạn, hoàn thành trước 30/4/2019, trình phòng NN thẩm định. Kiện toàn Bộ máy Ban chỉ huy phòng chống bão lụt theo quy định tại Điều 22 Nghị định số 66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ. + Cắm các bảng biểu cảnh báo vùng thường xuyên bị ngập lụt, vùng nguy hiểm dễ bị sạt lở (Cắm 4 biển báo tại cống ông Lênh thôn 2, cống lạc an thôn 4, tại đập cần thôn 6, đập lỡ thôn 2); + Kiểm tra, bổ sung hoàn thiện hệ thống loa truyền thanh, máy tính kết nối internet, máy fax... | 1/1/2019 | 30/4/2019 | | |
4 | Điện | Hệ thống điện đạt chuẩn và tỷ lệ hộ sự dụng điện thường xuyên an toàn từ các nguồn lớn hoặc bằng 98% | - Phối hợp trong công tác giải phóng mặt bằng tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia giai đoạn 2018-2020; -Di dời 20 cột điện theo đề xuất của xã :thôn 1: 2 cột; thôn 2: 2 cột; thôn 3: 1 cột; thôn 4: 1 cột; thôn 5: 12 cột; thôn 6: 1 cột; thôn 8: 1 cột và chống cọc sau công tơ 137 hộ. (có danh sách cụ thể) - Phối hợp với ngành điện và viễn thông để triển khai nâng dây, bó gọn cáp điện, dây viễn thông trên các trục đường. - Hoàn thiện hồ sơ tiêu chí điện theo hướng dẫn của phòng KTHT | 1/1/2019 | 01/10/2019 nội dung thay thế dây dẫn cột chống dây sau công tơ; nâng bó cáp điện, dây viễn thông hoàn thành trước 30/6/2019) | Đ/c Hà Huy Sơn (0978098957) | Đ/c Trần Xuân Linh (0342885393) | | |
5 | Trường học | - Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia | - Xây dựng mới 4 phòng tầng 2, trường Mầm non; | 1/1/2019 | 30/8/2019 | Đ/c Phạm Hồng Hải (0982155567) | Đ/c Trần Thị Thắm (0975434247) | | |
- Giải tỏa dãy nhà cấp 4 củ để nâng cấp sân trường, tôn tạo cảnh quan khuôn viên; Mua bổ sung đồ dùng, đồ chơi cho trẻ tại trường Mầm non | 1/2/2019 | 30/6/2019 | | |
- Cải tạo nhà củ để làm thư viện, phòng chức năng và mua sắm trang thiết bị tại dãy phòng học mới trường Tiểu học; | 1/3/2019 | 30/05/2019 | | |
- Nâng cấp sân thể dục thể thao trường Tiểu học. | 1/3/2019 | 30/05/2019 | | |
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1. Nhà văn hóa xã hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa thể thao của toàn xã đạt chuẩn theo quy định | - Xây dựng nhà giao dịch 1 cửa để bố trí thêm 2 phòng chức năng gồm phòng thư viện và phòng sinh hoạt câu lạc bộ; | 1/1/2019 | 15/4/2019 | Đ/c Phạm Hồng Hải (0982155567) | Đ/c Trần Mạnh Hoan (0971948799) | | |
- Xây dựng hàng rào bảo vệ, làm mương thoát nước và cổng bảo vệ sân vận động, trổng bổ sung cây bóng mát tại sân vận động xã. | 1/1/2019 | 30/3/2019 | | |
6.2. Xã có điểm vui chơi giải trí thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định. | Xây dựng điểm vui chơi giải trí cho người gìa và trẻ em, mua sắm các trang thiết bị đảm bảo hoạt động vui chơi, giải trí (Ghế đá, cầu bập bênh, xa đơn, xà kép, nôi sắt,...1 đến 2 dụng cụ thể dục cho người cao tuổi … | 1/1/2019 | 30/5/2019 | | |
6.3. Tỷ lệ nhà văn hóa thôn và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VHTTDL | - Mở rộng diện tích, nâng cấp khuôn viên NVH thôn 1 | 01/01/2019 | 30/3/2019 | | |
- Trồng bổ sung cây xanh, cây bóng mát, cây cảnh tại khuôn viên NVH thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6 | 01/01/2019 | 30/04/2019 | | |
- Làm mái che nhà văn hóa thôn 1; thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 | 01/03/2019 | 30/5/2019 | | |
- Làm nhà vệ sinh tại các nhà văn hóa thôn 2, thôn 5, thôn 6 | 01/03/2019 | 30/5/2019 | | |
- Bổ sung đầu sách cho 6/6 nhà văn hóa đủ từ 200 cuốn trở lên | 01/01/2019 | 30/6/2019 | | |
- Bổ sung bảng biểu, thiết chế văn hóa cho các nhà văn hóa thôn: 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6 | 01/3/2019 | 30/4/2019 | | |
- Xây dựng chỉnh trang các khu thể thao của 6 thôn: thôn 1, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6. | 01/2/2019 | 30/5/2019 | | |
- Xây dựng 02 sân bóng đá mini ở thôn 1 và thôn 3 để đảm bảo hoạt động vui chơi tập luyện cho các em. | 01/2/2019 | 30/5/2019 | | |
6.4. Hàng rào nhà Văn hóa và khu thể thao thôn bằng cây xanh hoặc hàng rào khác được phụ xanh | Bổ sung hàng rào xanh tại khuôn viên nhà văn hóa-khu thể thao của 6 thôn; | 01/01/2019 | 30/3/2019 | | |
7 | Cơ sở HT thương mại nông thôn | Xã có chợ theo QH tổng thể PT hệ thống chợ do UBND tĩnh phê duyệt hoặc có nơi mua bán trao đổi hàng hóa đạt chuẩn theo quy định | Làm 40 mét rảnh thoát nước tại hàng thịt lợn; Trồng 10 cây xanh 2 bên hàng rào; Làm ngăn nhà vệ sinh tách biệt vệ sinh nam nữ. Cử cán bộ, nhân viên quản lý chợ tập huấn nghiệp vụ theo quy định. | 01/01/2019 | 30/5/2019 | Đ/c Nguyễn công Tùng (0973684169) | Đ/c Nguyễn Văn Hà (0978998595) | | |
8 | Thông tin và truyền thông | 8.1. Xã có điểm bưu chính viễn thông | Chỉnh trang khuôn viên,Phối hợp với Bưu điện huyện bổ sung, nâng cấp các hạng mục về cơ sở vật chất: Thùng thư trong nước và quốc tế, cân điện tử hoặc cân cơ học, bàn ghế phục vụ nghiên cứu và đọc sách báo, tủ đựng sách báo, tủ đựng tài liệu và quầy giao dịch, biển vẫy và biển tên điểm phục vụ, Bảng niêm yết giờ mở cửa phục vụ, nội quy hoạt động và các thông tin dịch vụ bưu chính cung ứng tại điểm, máy tính kết nối internet; cổng và hàng rào xanh; ngoài ra cần đáp ứng các tiêu chuẩn về dịch vụ cung ứng tại điểm bưu chính xã | 01/01/2019 | 30/4/2019 | Đ/c Hà Huy Sơn (0978098957) | Đ/c Thái Quang Huy (0975827776) | | |
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, Intenet | Phối hợp với các Doanh nghiệp Viễn thông, chỉnh trang, bó gọn các tuyến cáp treo viễn thông ở các trục đường huyện lộ, liên xã, liên thôn đảm bảo mỹ quan, đảm bảo an toàn mạng lưới và hành lang lưới điện. | 01/01/2019 | 30/3/2019 | | |
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các thôn | Đảm bảo duy trì hoạt động và các tiêu chuẩn về cơ sở hạ tầng của Đài TTCS; Tuyên truyền đầy đủ các nội dung theo đúng chỉ đạo từ các cơ quan có thẩm quyền và chương trình phát thanh được Trưởng Ban Biên tập Trạm Truyền thanh cơ sở phê duyệt. Cập nhật đầy đủ nhật ký truyền thanh cơ sở điện tử. | Thường xuyên trong năm | Đ/c Thái Quang Huy; cán bộ phụ trách đài Truyền thanh xã (0387278363) | | |
Xây dựng quy chế hoạt động của Đài; Thành lập, kiện toàn Ban Biên tập và hoạt động theo đúng quy định tại Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh; Bố trí cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã phụ trách trạm truyền thanh cơ sở theo quy định tại Quyết định 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của UBND tỉnh | 01/01/2019 | 31/01/2019 | | |
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành | Phần mềm IO: Cập nhật và lưu trữ 100% văn bản đi, đến lên phần mềm, thực hiện nhận/gửi văn bản qua phần mềm; 100% cán bộ, công chức biết sử dụng và trao đổi công việc trên phần mềm IO; | Thường xuyên trong năm | Đ/c Thái Quang Huy; Công chức văn phòng TK (0985741396) | | |
Trang TTĐT: Trang TTĐT phải có tối thiểu 13 chuyên mục được quy định tại Phụ lục 1 Quyết định 94/QĐ-STTTT ngày 10/8/2017 của Sở TT-TT và cập nhật kịp thời, đầy đủ, thường xuyên, liên tục, đúng nội dung quy định tại 13 chuyên mục đó; | Thường xuyên trong năm | Đ/c Thái Quang Huy; | | |
9 | Nhà ở dân cư | Tỷ lệ hộ có nhà đạt chuẩn theo quy định | Tiếp tục vận động các hộ gia đình nhà chưa đạt xây dựng, sữa chữa, nâng cấp, bổ sung các hạng mục đảm bảo đạt chuẩn. | 01/01/2019 | 30/7/2019 | Đ/c Phạm Xuân Hạnh (0988852950) | Đ/c Nguyễn Thị Hân (0979316117) | | |
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người 2017 là 30.7 triệu | Xây dựng đề án, ban hành chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất, nâng cao thu nhập cho người dân và triển khai thực hiện; Điều tra thu nhập năm 2019 theo quy định. | 1/1/2019 | 30/9/2019 | Đ/c Lê Quang Vinh (0982279393) | Đ/c Hà Thị Thanh (0961463738) | | |
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016- 2020 | Tiếp tục đầu tư cho công tác giảm nghèo để giảm tỷ lệ hộ nghèo, đảm bảo đạt tỷ lệ hộ nghèo luôn dưới 5%, điều tra, rà soát hộ nghèo năm 2019. Hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn 256/HD-SLĐTBXH của Sở LĐTBXH | 1/1/2019 | 20/10/2019 | Đ/c Phạm Hồng Hải (0982155567) | Đ/c Trần Thị Hiền (0988586058) | | |
12 | Lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ lao động có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng và nhu cầu việc làm | Rà soát, bổ sung đánh giá tỷ lệ lao động có việc làm năm 2019; Hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn 256/HD-SLĐTBXH của Sở LĐTBXH | 4/1/2019 | 30/6/2019 | Đ/c Lê Quang Vinh (0982279393) | Đ/c Trần Thị Hiền (0988586058) | | |
13 | Hình thức TCSX | 13.1. xã có HTX hoạt động theo quy định có hiệu quả của luật HTX năm 2012 | Rà soát đánh giá lại hoạt động của các hợp tác xã; Hướng dẫn HTX hoàn thiện báo cáo tài chính hàng năm; Hợp đồng cung cấp dịch vụ của HTX cho người dân; Bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn 1696/HD-SNN ngày 17/8/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01/01/2019 | 30/9/2019 | Đ/c Lê Quang Vinh (0982279393) | Đ/c Thái Thị Lam (0976775642) | | |
13.2.Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bão bền vững | Thống kê lại danh sách các mô hình hiện có trên địa bàn theo Hướng dẫn số 218/HD-SNN ngày 28/4/2017 của Sở NN&PTNT; Bổ sung các báo cáo về mô hình; Hợp đồng liên kết,… theo hướng dẫn 1696/HD-SNN ngày 17/8/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | 01/01/2019 | 30/06/2019 | | |
14 | Giáo dục | Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở | Cập nhật, bổ sung số liệu năm 2019, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; | 9/1/2019 | 20/10/2019 | Đ/c Phạm Xuân Hạnh (0988852950) | Đ/c Hà Thị Thanh (0961463738) | | |
Tỷ lệ học sinh Tốt nghiệp THCS được tiếp tục học TH (Phổ thông, Bổ túc, học nghề) | Cập nhật, bổ sung số liệu năm 2019, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; | 9/1/2019 | 20/10/2019 | | |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo | Mở tối thiểu 6 lớp đào tạo nghề cho ít nhất 105 lao động để đạt tỷ lệ trên 40% | 1/1/2019 | 30/6/2019 | | |
15 | Y tế | Tỷ lệ người tham gia Bảo hiểm y tế | Cập nhật, bổ sung số liệu năm 2019, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; | 1/1/2019 | 20/10/2019 | Đ/c Phạm Hồng Hải (0982155567) | Đ/c Nguyễn Văn Hà (0978998595) | | |
Xã đạt tiêu chí Quốc gia về Y tế, trong đó Trạm y tế đạt chuẩn theo quy định của Bộ Y tế. | Cập nhật, bổ sung số liệu năm 2019, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; | 1/1/2019 | 20/10/2019 | | |
16 | Văn hóa | Tỷ lệ thôn được công nhận và giữ vững danh hiệu Thôn văn hóa liên tục 3 năm trở lên là 70% | Đăng ký xây dựng và giữ vững danh hiệu thôn văn hóa theo Nghị định 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ về quy trình xét tặng các danh hiệu "Gia đình văn hóa" "Thôn văn hóa". Chỉ đạo xây dựng mới thêm 4 thôn đạt danh hiệu thôn văn hóa và tiếp tục giữ vững 1 thôn đã được công để đạt tiêu chí. | 1/1/2019 | 20/10/2019 | Đ/c Phạm Xuân Hạnh (0988852950) | Đ/c Nguyễn Trung Thành (0982142329) | | |
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm | 17.1.Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh đạt: 98% trở lên và nước sạch theo quy định đạt 60% | Huy động nguồn lực để ít nhất 200 hộ mua máy lọc nước hoặc xây bể lọc đạt chuẩn; 165 hộ sử dụng nước hợp vệ sinh. Liên hệ TT nước sạch lấy mẫu phân tích. | 1/1/2019 | 30/8/2019 | Đ/c Nguyễn công Tùng (0973684169) | Đ/c Trần Thị Thể (0368244467) | | |
17.2. Tỷ lệ cơ sở SXKD, NTTS, làng nghề đảm bảo quy định về môi trường | Rà soát tổng số hộ sản xuất kinh doanh trên địa bàn từng thôn, tổng hợp chung toàn xã; Tiến hành phân loại và ký Cam kết bảo vệ mt của hộ với xã. Phân loại các cơ sở thuộc đói tượng tỉnh, huyện chấp thuận KHMT, liên hệ lấy hồ sơ để lưu trữ tại xã. Hướng dẫn các hộ tăng cường công tác BVMT tại các cơ sở SXKD; | 1/1/2019 | 30/5/2019 | | |
17.3.Xây dựng cảnh quan môi trường Xanh-Sạch- Đẹp, an toàn | xây dựng 8674m hàng rào xanh tại các thôn; hàng tuần ra quân vệ sinh môi trường đường làng ngõ xóm vào ngày chủ nhật.xây dựng 16 tuyến đường kiểu mẫu tự quản xanh sạch đẹp; | 1/1/2019 | 30/8/2019 | | |
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch | Quy hoạch chi tiết các nghĩa trang; xây cổng vào các nghĩa trang; hàng rào, trồng cây xanh. Xây dựng quy chế, nội quy nghĩa trang. | 1/1/2019 | 30/8/2019 | | |
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở SX-KD được thu gom xữ lý theo quy định | xây 7890m mương thoát nước; phân loại rác xây dựng 250 hố ủ phân gia đình. | 1/1/2019 | 30/8/2019 | | |
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu , nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (Sạch nhà, sạch bếp,sạch ngõ) | Khảo sát các nhà có công trình vệ sinh, nhà tiêu, nhà tắm chưa hợp vệ sinh; Huy động nguồn lực nhân dân xây dựng nhà tiêu, bố trí nhà tắm, bể chứa hợp vệ sinh | 1/1/2019 | 30/7/2019 | | |
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường | Thực hiện di dời chuồng trại 30 hộ, sữa chữa và xây dựng chăn nuôi bằng đệm lót sinh học 79 hộ; Trong chăn nuôi phải có bể biogas, hố phân, hố lắng tùy theo diện tích để hướng dẫn cụ thể. Tuyên truyền sử dụng chế phẩm, vôi bột xử lý mùi hôi; Phân loại từ đầu hộ nào cần phải làm công việc gì đối với công trình chăn nuôi. Phân loại theo từng thôn và tổng hợp toàn xã. | 1/1/2019 | 30/7/2019 | | |
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở SX-KD thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm | Tổ chức ký cam kết các hộ gia đình, các cơ sở SX-KD phải đảm bảo an toàn thực phẩm | 1/1/2019 | 30/3/2019 | | |
18 | Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật | 18.1.Cán bộ, Công chức xã đạt chuẩn | Bổ sung chứng chỉ tin học của cán bộ công chức | 1/1/2019 | 30/5/2019 | Đ/c Trần Xuân Hựu (0989517899) | Đ/c Kiều Viết Hòa (0985741396) | | |
18.3.Đảng bộ,chính quyền xã đạt tiêu chuẩn trong sạch,vững mạnh | Xây dựng đảng bộ, chính quyền đạt tiêu chuẩn trong sạch vững mạnh | 1/1/2019 | 20/10/2019 | | |
18.4.Tổ chức chính trị xã hội của xã đạt loại khá trở lên | Tập trung hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch đã đề ra; xây dựng tổ chức cuối năm được xếp đạt từ loại khá trở lên. | 1/1/2019 | 20/10/2019 | | |
18.5. Xã chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định | Gồm 5 nội dung theo Hướng dẫn 256/HD-SLĐTBXH của Sở LĐTBXH: - Bản cam kết của các thôn và bản cam kết của xã về việc không để xảy ra tình trạng bạo lực trên cơ sở giới trên địa bàn. Lựa chọn địa chỉ tin cậy trong phòng chống bạo lực giới và bạo lực gia đình ban hành thông báo địa chỉ tin cậy rộng rãi về các thôn và thông báo trên hệ thống truyền thanh (hoàn thành trước 30/4/2019). - Xây dựng các chuyên mục, bài viết tuyên truyền về bình đẳng giới trên hệ thống truyền thanh xã, có nhật ký phát thanh trên phần mềm quản lý ( mỗi tháng 02 bài). - Tổng hợp báo cáo và hồ sơ 3 nội dung: Cán bộ nữ; phụ nữ nghèo được vay vốn; tảo hôn, cưỡng ép kết hôn tại Hướng dẫn 256/HD-SLĐTBXH; Hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn 256/HD-SLĐTBXH của Sở LĐTBXH. | 1/1/2019 | 30/8/2019 | | |
18.6.Bảo đảm bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hộ trợ những người dễ tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội | - Lập danh sách phụ nữ thuộc hộ nghèo có nhu cầu vay vốn và được vay vốn năm 2018 - Thực hiện tốt các chính sách dân số KHHGĐ năm 2018 - Lựa chọn nhân rộng mô hình địa chỉ tin cậy tại các cộng đồng 'Lập danh sách các chuyên mục phát thanh bình đẳng giới (mỗi tháng 2 chuyên đề) đưa vào nhật ký phát thanh xã | 1/1/2019 | 30/8/2019 | | |
19 | Quốc phòng - An ninh | 19.1. Quốc phòng: Xây dựng lực lượng dân quân vững mạnh, rộng khắp và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng | Tổ chức giáo dục Quốc phòng cho các đối tượng theo quy định. Thực hiện xong đề án nhà trực để có nhà trực SSCĐ cho lực lượng DQ, xây dựng kho vật chất. | 1/1/2019 | 20/10/2019 | Đ/c Trần Xuân Hựu (0989517899) | Đ/c Nguyễn Ngọc Hùng (0988807773) | | |
19.2. An ninh: Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên; không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xẩy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy,trộm cắp,cờ bạc,nghiện hút) được kiềm chế,giảm liên tục so với các năm trước | Triển khai thực hiện hoàn thành các nhiệm vụ về an ninh, trật tự xã hội năm 2019; Lưu trữ hồ sơ theo quy định. | 1/1/2019 | 10/10/2019 | | |
Xây dựng hồ sơ để có 70% thôn, cơ quan, doanh nghiệp thuộc thẩm quyền xã quản lý đạt tiêu chuẩn về An toàn về ANTT. | 1/1/2019 | 20/10/2019 | | |
Xây dựng nhân rộng các mô hình trong phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ | 1/1/2019 | 20/10/2019 | | |
20 | Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu và vườn mẫu | Khu dân cư kiểu mẫu | Khảo sát, đánh giá hiện trạng theo bộ tiêu chí xây dựng khu dân cư NTM kiểu mẫu cho 6/6 thôn (kể cả thôn mẫu) | 1/1/2019 | 1/3/2019 | Đ/c Trần Xuân Hựu (0989517899) | Hà Huy Sơn và các đ/c trong BCĐ xây dựng khu dân cư kiểu mẫu; BCH chi ủy, BCH các thôn | | |
Lập Phương án - Dự toán, khung kế hoạch xây dựng 1 khu dân cư NTM kiểu mẫu đạt chuẩn; | 10/01/2019 | 20/03/2019 | | |
Lập Phương án-Dự toán, khung kế hoạch xây dựng 7 thôn còn lại tối thiểu đạt 5 tiêu chí (trong đó có các tiêu chí: Vườn hộ và công trình chăn nuôi, hàng rào xanh và vệ sinh môi trường), không có tiêu chí đạt dưới 50% yêu cầu. | 20/01/2019 | 31/03/2019 | | |
Triển khai thực hiện các phương án - dự toán xây dựng khu dân cư NTM kiểu mẫu đã được phê duyệt (chú ý: phải triển khai thực hiện ngay từ đầu năm các nội dung: xây dựng điểm nhấn các thôn; trồng cây hàng rào xanh, giải phóng hành lang đường GTNT, xóa bỏ vườn tạp, vệ sinh môi trường-chỉnh trang chuồng trại chăn nuôi); | 10/1/2019 | 15/10/2019 | | |
Có tối thiểu 80% số vườn trong xã có sơ đồ thiết kế, quy hoạch và phương án triển khai thực hiện, ít nhất có 10 vườn đạt chuẩn vườn mẫu | Khảo sát lập danh sách hộ có vườn từ 500m2 trở lên trên địa bàn xã; | 1/1/2019 | 1/10/2019 | | |
Vẽ sơ đồ thiết kế và phương án chỉnh trang cho tối thiểu 80% số vườn có diện tích trên 500m2 | 10/1/2019 | 20/2/2019 | | |
Lựa chọn hộ đăng ký xây dựng vườn mẫu (tối thiểu 2 vườn), lập phương án dự toán thực hiện, phân công tổ chức, cá nhân chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện. | 1/1/2019 | 20/2/2019 | | |
Triển khai xây dựng vườn mẫu theo phương án dự toán được phê duyệt. | 20/2/2019 | 30/9/2019 | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |