| UBND XÃ CẨM LĨNH | | | | Biểu số 119/CK TC-NSNN |
| QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2020 |
| | | | (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) | | | | | |
| | | | | | | | Đơn vị: 1.000 đồng | |
Số TT | Tên công trình | Thời gian khởi công - hoàn thành | Tổng dự toán được duyệt | Giá trị thực hiện từ 01/01 đến 31/12/2020 | Giá trị đã thanh toán năm 2020 |
Tổng số | Trong đó thanh toán khối lượng năm trước | Chia theo nguồn vốn |
Tổng số | Trong đó nguồn đóng góp | Nguồn cân đối ngân sách | Nguồn đóng góp |
| TỔNG SỐ | | 25.560.898,0 | 1.991.500,0 | 19.058.918,0 | 10.284.400,0 | 1.079.900,0 | 7.310.592,0 | 1.893.908,0 |
1 | Đường bê tông thôn 3 xã Cẩm Lĩnh(nguồn 2019) | 4/2020-10/2020 | 956.722,0 | 151.000,0 | 922.353,0 | 880.000,0 | | 729.000,0 | 151.000,0 |
2 | Đường bê tông thôn 4 xã Cẩm Lĩnh(nguồn 2019) | 4/2020-10/2020 | 923.098,0 | 136.000,0 | 794.171,0 | 757.000,0 | | 621.000,0 | 136.000,0 |
3 | Kênh Khe Lau (đoạn kênh thôn 3) xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên | 10/2020-12/2020 | 640.619,0 | | 597.497,0 | 476.000,0 | | 476.000,0 | |
4 | Đường giao thông nội đồng xứ chùa xã Cẩm Lĩnh(490 m) | 10/2020-12/2020 | 1.343.719,0 | 250.000,0 | 1.245.755,0 | 1.141.000,0 | | 891.000,0 | 250.000,0 |
5 | Đường bê tông nội đồng thôn 4, xã Cẩm Lĩnh | 10/2020-12/2020 | 1.029.366,0 | 200.000,0 | 966.531,0 | 884.000,0 | | 684.000,0 | 200.000,0 |
6 | Đường bê tông nội đồng xứ Đập Lỡ, xã Cẩm Lĩnh | 10/2020-12/2020 | 741.475,0 | 139.500,0 | 702.992,0 | 636.500,0 | | 497.000,0 | 139.500,0 |
7 | Đường NĐ đồng Nổ thôn 1-3(Đường thạch khê - Khe Môi) dài 460 m mặt 3 m | 10/2020-12/2020 | 1.343.236,0 | 250.000,0 | 1.245.334,0 | 1.138.000,0 | | 888.000,0 | 250.000,0 |
8 | Đường bê tông nội đồng thôn 3, xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên | 10/2020-12/2020 | 1.245.281,0 | 230.000,0 | 1.137.936,0 | 730.000,0 | | 500.000,0 | 230.000,0 |
9 | Đường bê tông nội đồng thôn 4, xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên | 2020-2021 | 1.296.276,0 | 250.000,0 | | | | - | |
10 | Đường bê tông nội đồng thôn 6, xã Cẩm Lĩnh, huyện Cẩm Xuyên | 2020-2021 | 1.118.621,0 | 200.000,0 | | | | - | |
11 | Phục hồi đường BTXM Carboncor asphalt (tuyến trục chính xã đường từ cống điều hòa đến đường quốc lộ 15 B) 01 | 11/2020-12/2020 | 857.501,0 | | 814.626,0 | 285.000,0 | | 285.000,0 | |
12 | Nâng cấp mặt đường BTXM bằng vật liệu Carboncor asphalt (tuyến trục chính xã đường trục thôn 4 đến đê ngăn mặn, nhà bà Vình) 02 | 11/2020-12/2020 | 851.375,0 | | 762.256,0 | 283.000,0 | | 283.000,0 | |
13 | Nâng cấp mặt đường BTXM Carboncor asphalt (tuyến trục chính xã đường từ cầu khe đến đê ngăn mặn) 03 | 11/2020-12/2020 | 637.000,0 | | 605.150,0 | 184.000,0 | | 184.000,0 | |
14 | Đường GTNT theo cơ chế hổ trợ xi măng | | 927.000,0 | | 924.000,0 | 924.000,0 | | 386.592,0 | 537.408,0 |
15 | Nhà học 4 phòng trường MN | 2020-2021 | 3.970.116,0 | 185.000,0 | 886.000,0 | 886.000,0 | | 886.000,0 | |
16 | Nhà làm việc UBND xã | 2019-2020 | 7.199.000,0 | | 6.986.250,0 | 1.000.000,0 | 1.000.000,0 | | |
17 | Kênh thôn 5 | 2019-2020 | 431.693,0 | | 419.267,0 | 31.100,0 | 31.100,0 | | |
18 | Rảnh thoát nước thôn 2, 4, 6 năm 2019 | 2019-2020 | 48.800,0 | | 48.800,0 | 48.800,0 | 48.800,0 | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
| | | | | | | | | |
14 | Trường tiểu học xã Cẩm Lĩnh - Hạng mục: Nhà vệ sinh học sinh | 10/2020-12/2020 | 442.758,0 | 20.000,0 | 398.651,0 | 347.000,0 | | | |
| | | | | | | | | |