ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÃ CẨM LĨNH Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU - CHI NGÂN SÁCH 
6 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
I. PHẦN THU        
TT Nội dung Dự toán 2021 của xã  Thực hiện 6 tháng Tỷ lệ % Ghi chú
  Tổng thu    15.492.133.000     8.531.987.969        55,07  
I Các khoản thu xã hưởng 100%       148.400.000        127.426.284        85,87  
1 Phí, lệ phí            28.400.000            14.192.000        49,97  
1,1 Phí môn bài              4.200.000              3.500.000        83,33  
1,2 Lệ phí chứng thư            24.200.000            10.692.000        44,18  
2 Thu khác ngân sách          120.000.000          113.234.284        94,36  
II Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %  10.079.000.000          89.094.012          0,88  
1 Thuế VAT-TNDN  18.000.000 66.451.263      369,17  
2 Thu cấp quyền sử dụng đất  10.000.000.000               -    
3 Thuế trước bạ Nhà, đất 60.000.000 22.602.429        37,67  
4 Thuế sử dụng đất phi NN 1.000.000 40.320          4,03  
III Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên    5.264.733.000     4.616.810.000        87,69  
1 Thu bổ sung cân đối ngân sách       5.264.733.000        2.585.000.000        49,10  
2 Thu trợ cấp có mục tiêu.          2.031.810.000    
IV Thu chuyển nguồn năm trước       3.698.657.673    
II-PHẦN CHI:          
TT Nội dung Dự toán 2019 Dự toán 2019    
  Tổng chi  15.492.133.000 7.161.785.500        46,23  
A Chi thường xuyên 5.218.819.000 3.366.111.500        64,50  
Chi sự nghiệp kinh tế, nông, lâm, nghiệp 678.592.000 1.092.086.600      160,93  
1 Tu sửa các công trình giao thông 100.000.000 11.950.000        11,95  
2 Tu sửa các công trình thuỷ lợi 478.592.000 552.403.600      115,42  
3 Chi phục vụ nông, lâm, nghiệp, thú y 100.000.000 9.040.000          9,04  
4 Chi hổ trợ các chương trình MT   518.693.000    
II Chi Quốc phòng 330.253.600 55.882.000        16,92  
1 Chi trả lương, phụ cấp cán bộ ban CH QS xã            85.371.600            31.332.000        36,70  
2 Chi phụ cấp thôn đội trưởng 53.640.000               -    
3 Chi phụ cấp thâm niên, CTV, A trưởng… 93.044.600               -    
4 Chi hoạt động quốc phòng, huấn luyện quân sự. 98.197.400 24.550.000        25,00  
III Chi an ninh 80.640.000 56.820.000        70,46  
1 Chi trả phụ cấp CAV. 53.640.000 26.820.000        50,00  
2 Chi hoạt động an ninh 27.000.000 30.000.000      111,11  
IV Chi sự nghiệp VHTT-TDTT 122.500.000 29.075.000        23,73  
1 Chi sự nghiệp VHTT 35.000.000 10.850.000        31,00  
2 Chi tu sửa TX đài TT và mua sắm thiết bị loa tại HT 57.500.000               -    
3 Chi hoạt động TDTT  30.000.000 18.225.000        60,75  
V Chi sự nghiệp Giáo dục 30.000.000 0             -    
1 Chi hỗ trợ hội khuyến học; HĐ Trung tâm GDCĐ xã 5.000.000               -    
2 Chi hoạt động ngành giáo dục 25.000.000               -    
VI Chi sự nghiệp Y tế dân số 42.184.000 25.662.000        60,83  
1 Chi hoạt động thường xuyên y tế, dân số GĐ và trẻ em 10.000.000 9.570.000        95,70  
2 Chi trả phụ cấp cán bộ y tế thôn 32.184.000 16.092.000        50,00  
VII Chi hoạt động xã hội 334.875.000 232.452.000        69,41  
1 Trả PC cán bộ Nghị định 130+111 264.629.600 115.302.000        43,57  
2 Chi trả trợ cấp thường xuyên TNXP 15.840.000 7.920.000        50,00  
3 Chi phí hoạt động BTXH 24.405.400               -    
4 Chi quà lễ tết(thờ cúng liệt sỹ). 30.000.000 18.130.000        60,43  
5 Quà tết gia đình CS, MTP(nguồn MT)   91.100.000    
VIII Chi quản lý Nhà nước 2.294.102.600 1.201.400.900        52,37  
1 Trả lương, phụ cấp cán bộ, công chức QLNN xã          808.502.600          393.094.700        48,62  
2 Trả phụ cấp cán bộ không chuyên trách xã, hợp đồng 145.824.000 38.621.000        26,48  
3 Chi trả phụ cấp các đoàn thể ở thôn 130.000.000               -    
4 Phụ cấp Hội đồng nhân dân 112.644.000 65.262.000        57,94  
5 Chi trả phụ cấp thôn trưởng 159.132.000 79.566.000        50,00  
6 Kinh phí hoạt động HĐND 83.000.000 18.540.000        22,34  
7 Chi phí bầu cử HĐND 100.000.000 143.722.000      143,72  
8 Chi quà lể tết các ban nghành 115.000.000 104.800.000        91,13  
9 Chi phí đào tạo tập huấn 20.000.000 7.500.000        37,50  
10 Chi mua dụng cụ VP, VPP, phô tô 95.000.000 36.612.000        38,54  
11 Chi hội nghị phí 30.000.000 34.750.000      115,83  
12 Chi hộ trợ công tác phí 50.000.000               -    
13 Chi nâng cấp, tu sữa TX các công trình và tài sản nhỏ 80.000.000 47.570.000        59,46  
14 Chi thanh toán tiền điện, nước 45.000.000 28.858.800        64,13  
15 Chi chuyển trả tiền báo 40.000.000 7.991.400        19,98  
16 Chi phí thuê mướn 10.000.000               -    
17 Chi thanh toán tiền mạng, điện thoại 15.000.000 4.309.000        28,73  
18 Kinh phí thi đua khen thưởng 40.000.000 79.650.000      199,13  
19 Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn trong năm  50.000.000 20.900.000        41,80  
20 Chi thăm hỏi công dân, chi công tác XĐ GN 30.000.000 7.850.000        26,17  
21 Chi hoạt động xây dựng nông thôn mới 50.000.000 40.800.000        81,60  
22 Chi phổ biến tuyên truyền Pháp Luật và hòa giải cơ sở, tiếp dân 25.000.000 7.000.000        28,00  
23 Chi hoạt động ban vì sự tiến bộ phụ nữ 5.000.000 5.000.000      100,00  
24 Chi công tác cải cách hành chính 45.000.000               -    
25 Chi công tác văn thư lưu trử 10.000.000               -    
26 Chi hổ trợ CB tinh giảm biên chế   29.004.000    
IX Chi khác ngân sách 30.930.000 12.300.000        39,77  
X Chi Đảng 533.584.300 262.375.000        49,17  
1 Lương, phụ cấp CB Đảng          148.232.300          103.976.000        70,14  
2 Phụ cấp cấp uỷ 75.096.000 34.866.000        46,43  
3 Phụ cấp UB kiểm tra đảng ủy 10.728.000 5.364.000        50,00  
4 Chi trả phụ cấp bí thư chi bộ, trưởng tiểu ban MT 189.528.000 94.764.000        50,00  
5 Chi hoạt động Đảng theo QĐ 99 85.000.000 23.405.000        27,54  
6 Chi đại hội chi bộ 25.000.000               -    
XI Mặt trận Tổ quốc + Hội người cao tuổi 258.536.100 140.929.100        54,51  
1 Lương, phụ cấp chủ tịch, P.chủ tịch MT          113.292.100            64.424.000        56,87  
2 Chi PC hội người cao tuổi, TNXP 23.244.000 15.083.100        64,89  
3 Chi hoạt động MT,  30.000.000 9.650.000        32,17  
4 Kinh phí hoạt động khu dân cư 37.000.000               -    
5 Chi hoạt động thanh tra ND. 3.000.000 4.000.000      133,33  
6 Chi hoạt đông hội chử thập đỏ; đại hội 12.000.000 12.152.000      101,27  
7 Chi hoạt động hội người cao tuổi, TNXP 6.000.000 3.750.000        62,50  
8 Chi phí tổ chức đại hội người Cao Tuổi 14.000.000               -    
9 Chi tổ chức mừng thọ 20.000.000 31.870.000      159,35  
XII Đoàn thanh niên 124.994.900 68.491.700        54,80  
1 Chi lương, PC bí thư,  P. bí thư đoàn xã            97.994.900            52.058.700        53,12  
2 Hoạt động đoàn thanh, thiếu niên 12.000.000 16.433.000      136,94  
3 Chi quà tết trung thu, ngày QT thiếu nhi 01/6 15.000.000               -    
XIII Hội phụ nữ 154.214.800 110.428.000        71,61  
1 Lương chủ tịch PN, PC phó chủ tịch PN xã          112.214.800            61.538.000        54,84  
2 Hoạt động Hội LHPN xã 12.000.000 8.200.000        68,33  
3 Chi đại hội LHPN 30.000.000 40.690.000      135,63  
XIV Hội nông dân 102.884.900 48.660.000        47,30  
1 Lương chủ tịch, phó chủ tịch            90.884.900            48.660.000        53,54  
2 Hoạt động Hội nông dân 12.000.000               -    
XV Hội Cựu chiến binh  80.526.800 29.549.200        36,69  
1 Lương chủ tịch, phó chủ tịch CCB xã             68.526.800            28.049.200        40,93  
2 Hoạt động Hội CCB 12.000.000 1.500.000        12,50  
XVI Chuyển trả kinh phí công đoàn 2% 20.000.000               -    
B Chi đầu tư phát triển 10.000.000.000 3.748.792.000        37,49  
1 Chi trả XD nhà làm việc UBND 2.500.000.000               -    
2 Chi trả nợ các công trình 3.000.000.000               -    
3 Chi XD khuôn viên UBND 1.100.000.000               -    
4 Chi trả các khoản kích cầu năm 2020-2021(trả nợ) 1.000.000.000               -    
5 Chi XD nhà vệ sinh UBND xã 400.000.000               -    
6 Chi XD đường GT, rảnh thoát nước khu dân cư thôn 3 900.000.000               -    
7 Chi tu sửa nhà văn hóa, mua sắm trang thiết bị. 700.000.000 78.952.000        11,28  
8 Chi XD đường GT đường thôn 01+6  400.000.000               -    
9 Chi xây dựng trường MN(tầng 1 nhà học 4 phòng)   520.000.000    
10 Chi trả nợ XD đương GT bằng cac bon   1.716.840.000    
11 Chi XD đường nội đồng   909.000.000    
12 Chi trả nợ XD kênh Hóa dục thôn 4   74.000.000    
13 Chi tu sữa trường TH   450.000.000    
           
C Chi dự phòng ngân sách  114.231.000 46.882.000        41,04  
D Chi cải cách tiền lương        159.083.000               -    
  Tồn quỷ chuyển tháng 7 năm 2021             1.370.202.469    
    Cẩm Lĩnh, ngày  10  tháng 7 năm 2021
    TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KẾ TOÁN NGÂN SÁCH  CHỦ TỊCH
           
           
           
Nguyễn Văn Hà Nguyễn Công Tùng
           


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 116.113
Trong năm: 14.988
Trong tháng: 13.110
Trong tuần: 6.764
Trong ngày: 252
Online: 17